Họ tiếng Nhật của bạn là gì? là thắc mắc của nhiều người học khi chuyển họ tên tiếng Việt sang tiếng Nhật. Nếu bạn cũng đang tìm hiểu vấn đề này, hãy tham khảo các họ tiếng Việt phổ biến dịch sang tiếng Nhật qua bài chia sẻ dưới đây.
Họ tiếng Việt trong tiếng Nhật – Bảng chi tiết
Cũng giống với việc chuyển tên, chuyển họ sang tiếng Nhật được sử dụng để phục vụ công việc và học tập. Đồng thời, cũng để thống nhất các loại văn bản, giấy tờ trong quá trình sinh sống và học tập tại “xứ Phù Tang”.
Để chuyển họ sang tiếng Nhật, bạn có thể tham khảo qua bảng sau:
STT |
Họ |
Tiếng Nhật |
1 |
Nguyễn |
阮 |
2 |
Trần |
陳 |
3 |
Lê |
黎 |
4 |
Hoàng (Huỳnh) |
黄 |
5 |
Phạm |
范 |
6 |
Phan |
潘 |
7 |
Vũ (Võ) |
武 |
8 |
Đặng |
鄧 |
9 |
Bùi |
裴 |
10 |
Đỗ |
杜 |
11 |
Hồ |
胡 |
12 |
Ngô |
吳 |
13 |
Dương |
楊 |
14 |
Lý |
李 |
15 |
Kim |
金 |
16 |
Vương |
王 |
17 |
Trịnh |
鄭 |
18 |
Trương |
張 |
19 |
Đinh |
丁 |
21 |
Lâm |
林 |
22 |
Đoàn |
段 |
23 |
Phùng |
馮 |
24 |
Mai |
枚 |
25 |
Tô |
蘇 |
Cách chuyển họ sang tiếng Nhật
Để chuyển họ của mình sang tiếng Nhật, bạn có thể chuyển theo nhiều cách khác nhau. Hầu hết mọi người đều dịch sang âm Katakana. Đây là bảng chữ cái được dùng để phiên âm tên của người ngoại quốc.
>>> Chuyển nguyên âm
Với 5 nguyên âm chính, chúng ta cũng có 5 nguyên âm tương ứng trong tiếng Nhật
a |
あ |
i |
い |
u |
う |
e |
え |
o |
お |
>>> Chuyển phụ âm
Với phụ âm, bạn chuyển như sau:
b hoặc v |
バ |
c hoặc k |
カ |
d hoặc đ |
ド |
g |
ガ |
h |
ホ |
m |
マ |
n |
ノ |
Ph |
フ |
qu |
ク |
r hoặc l |
ラ |
s hoặc x |
サ |
t |
ト |
y |
イ |
>>> Với phụ âm cuối, bạn có thể chuyển như sau:
c |
ック |
k |
ック |
ch |
ック |
n |
ン |
nh |
ン |
ng |
ン |
p |
ップ |
t |
ット |
m |
ム |
Dịch tên sang tiếng Nhật – Hướng dẫn chi tiết cho người mới
Cùng với câu hỏi “Họ tiếng Nhật của bạn là gì?” thì việc chuyển tên sang tiếng Nhật cũng là vấn đề nhiều người thắc mắc, nhất là những bạn học sinh, lao động chuẩn bị sang làm việc tại Nhật.
>>> Dịch tên theo nghĩa tương ứng
Bạn có thể dịch tên tiếng Nhật theo ý nghĩa bằng cách tìm Kanji tương ứng, và chuyển tên theo cách đọc thuần Nhật hoặc Hán Nhật.
Bình 平 => 平 => Hira
Chính 正 => 正 => Masa
Chiến 戦 => 戦 => Ikusa
Cường 強 => 強 => Tsuyoshi
Công 公 => 公 => Isao
Dũng 勇 => 勇 => Yuu
Duyên 縁 => 縁 => ゆかり, Yukari
Đông 東 => 東 => Higashi
Hoa 花 => 花 => Hana (=> Hanako)
Huân 勲 => 勲 => Isao
Hùng 雄 => 雄 => Yuu
Hòa 和 => 和 => Kazu
Hiếu 孝 => 孝 => Takashi
Hương 香 => 香 => Kaori
Hạnh 幸 => 幸 => Sachi
Khang 康 => 康 => Kou
Nam 南 => 南 => Minami
Nghĩa 義 => 義 => Isa
Linh 鈴 => 鈴 => Suzu
Long 隆 => 隆 => Takashi
Mẫn 敏 => 敏 => Satoshi
Nghị 毅 => 毅 => Takeshi
Tuấn 俊 => 俊 => Shun
Trường 長 => 長 => Naga
Thanh 清 => 清 => Kiyoshi
Quý 貴 => 貴 => Takashi
Sơn 山 => 山 => Takashi
Thông 聡 => 聡 => Satoshi
Quang 光 => 光 => Hikaru
Quảng 広 => 広 => Hiro
Thắng 勝 => 勝 => Shou
Vinh 栄 => 栄 => Sakae
Vũ 武 => 武 => Takeshi
>>> Chuyển tên sang nghĩa tương ứng tên trong tiếng Nhật
Với những tên tiếng Việt có hệ chữ Kanji nhưng không chuyển ra được cách đọc hợp lý thì bạn có thể dùng theo ý nghĩa của chúng:
Bích 碧=> 葵 Aoi (xanh bích)
Hường => 真由美 Mayumi
Châu 珠=> 沙織 Saori (vải dệt mịn)
Giang 江=> 江里 Eri (nơi bến sông)
Hà 河=> 江里子 Eriko (nơi bến sông)
Hồng 紅=> 愛子 Aiko (tình yêu màu hồng)
Lan 蘭=> 百合子 Yuriko (hoa đẹp)
Mỹ 美=> 愛美 Manami
Mai 梅=> 百合 Yuri (hoa bách hợp)
My => 美恵 Mie (đẹp và có phước)
Loan (loan phượng) 鸞=> 美優 Miyu (mỹ ưu = đẹp kiều diễm)
Ngọc 玉=> 佳世子 Kayoko (tuyệt sắc)
Nhi 児=> 町 Machi / 町子 Machiko (đứa con thành phố)
Ngoan => 順子 Yoriko (hiền thuận)
Phương (hương thơm ngát) 芳=> 美香 Mika (mỹ hương)
Ph Quỳnh (hoa quỳnh) 瓊=> 美咲 Misaki (hoa nở đẹp)
Quy 規=> 紀子 Noriko (kỷ luật)
Phượng 鳳=> 恵美 Emi (huệ mỹ)
Trang (trang điểm) 粧=> 彩華 Ayaka
Thảo 草=> みどり Midori (xanh tươi)
Trang => 彩子 Ayako (trang sức, trang điểm)
Tuyết 雪=> 雪子 Yukiko (tuyết)
Tú 秀=> 佳子 Yoshiko (đứa bé đẹp đẽ)
Hằng 姮=> 慶子 Keiko (người tốt lành)
Hoa 花=> 花子 Hanako (hoa)
Thắm => 晶子 Akiko (tươi thắm)
Với những thông tin trên, bài viết của du học Nhật Bản Thanh Giang hi vọng đã đem đến chia sẻ hữu ích, giúp bạn giải đáp thắc mắc “Họ tiếng Nhật của bạn là gì?”. Đồng thời, nắm được cách chuyển tên sang tiếng Nhật. Phần kiến thức này rất quan trọng trong quá trình làm hồ sơ, thủ tục khi sống và học tập tại Nhật Bản.
TƯ VẤN CHI TIẾT: LIÊN HỆ NGAY VỚI CÁC TƯ VẤN VIÊN CỦA THANH GIANG
Hotline: 091 858 2233
>>> Website: http://duhoc.thanhgiang.com.vn/
>>> Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc
>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233
>>> Link fanpage
DU HỌC THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/duhoc.thanhgiang.com.vn
XKLĐ THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/xkldthanhgiangconincon
>>> Có thể bạn quan tâm:
- Diễn đàn du học Nhật Bản và vai trò QUÝ GIÁ nơi đất khách
- Du học giá rẻ cùng Thanh Giang Conincon – Du học Nhật Bản